Máy đo độ ồn NL-62

Giá tiền : Liên hệ

Màn hình màu 3 inch có thể đọc ở mọi nơi: trong nhà, ngoài trời hay trong vùng tối
Dễ dàng truy cập hướng dẫn nhanh và chức năng trợ gúp trên máy
Kín nước theo tiêu chuẩn IP 54 (kín với nước văng)
Giảm nguy cơ hư hỏng so mưa bất chợt
Có thể sử dụng pin sạc, thân thiện với môi trường 
Có thể đo liên tục trong 16 giờ (khi sử dụng pin kiềm)
Hỗ trợ đo trong thời gian dài (đến 1 tháng) để theo dõi môi trường (sử dụng AC adapter điện)

Model : NL-62
Hãng Đại Diện : RION - JAPAN
Xuất Xứ : NHẬT BẢN
Tình Trạng : Order

Thông số kỹ thuật 

Tiêu chuẩn áp dụng

 IEC 61672-1: 2002 Class 1

 ANSI S1.4-1983 Type 1, ANSI S1.4A-1985 Type 1 ANSI S1.43-1997 Type 1, JIS C 1509-1:   2005 Class 1

 CE Marking (EMC Directive 2004/108/EC, Low Voltage Directive 2006/95/EC), WEEE   Directives, Chinese RoHS (chỉ áp dụng cho model xuất sang Trung Quốc)

Chức năng đo

 Đo đồng thời các thông số sau, với đặc tính tần số và đặc tính thời gian đã chọn

 

Xử lý

(kênh chính)

 Lp, Leq, LE,  Lmax, Lmin, LN (0.1 đến 99.9 %, bước chỉnh 0.1, tối đa 5 giá trị)

Xử lý (kênh phụ)

 Lp

Xử lý phụ 

 

 Ngoài các thông số xử lý chính, có thể chọn một trong các thông số sau để xử lý đồng   thời:  LCeq,

 LCpeak, LZpeak, LAエeq, LAエmax, LAtm5.

 Đặc tính tần số cho xử lý phụ đồng bộ với đặc tính tần số kênh phụ, bởi vậy khi kênh phụ   có đặc tính tần số A, thì LAtm5 được chọn.  Khi chọn đặc tính tần số C (đặc tính Z), thông   số xử lý phụ sẽ được chọn là LCeq và LCpeak (LZpeak).

Thang đo

 Đặc tính tần số A: 25 dB ~ 138 dB, Đặc tính tần số C: 33 dB ~ 138 dB, Đặc tính tần số  Z:   38 dB ~ 138 dB, Mức ồn đỉnh đặc tính  C: 55 dB ~ 141 dB, Mức tiếng ồn đỉnh đặc tính Z:   60  dB ~ 141 dB

Thang tần số đo

 1 Hz ~ 20 kHz

Đặc tính tần số

 A, C, G và Z

Đặc tính thời gian

 F (Nhanh) và S (Chậm), I (Xung) và 10 giây

Chức năng hiệu chỉnh

 Hiệu chỉnh chắn gió: Phù hợp IEC 61672-1 và JIS C 1509-1 standards when the   windscreen is installed.

 Hiệu chỉnh trường âm thanh khuếch tán: hiệu chỉnh các đặc tính tần số để phù hợp với   tiêu  chuẩn (ANSI S1.4) trong trường âm thanh khuếch tán

Lưu trữ

Bằng tay

 Dữ liệu đo được lưu trữ bằng tay với địa chỉ đơn tăng dần. Bộ nhớ trong: tối đa 1000 bộ   dữ liệu, SD: tùy thuộc và khả năng của thẻ SD

Tự động

 Các giá trị tức thời (chế độ Lp) và các giá trị xử lý (chế độ Leq) được lưu trữ liên tục và tự   động tại khoảng thời gian cài đặt trước

 

Chu kỳ lấy mẫu Lp

 100 mili giây, 200 mili giây, 1giây, Leq 1giây

Chu kỳ lấy mẫu Leq

 10 giây, 1, 5, 10, 15, 30 mili giây, 1, 8, 24 giờ

Thời gian đo

 Tối đa 1 000 giờ (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD)

Ghi dạng sóng

 Định dạng file: file WAVE dạng sóng không nén, Tần số lấy mẫu: chọn 48 kHz, 24 kHz hay   12 kHz, Chiều dài dữ liệu: chọn 24 bit hay 16 bit

Cổng ra

 Cổng ra DC, Cổng ra AC, Cổng ra cho máy so sánh

USB

 Cho phép cổng USB nối với PC và được xem như là thẻ nhớ. Cho phép điều khiển USB   bằng các lệnh giao tiếp.

Giao tiếp RS-232C

 Cho phép giao tiếp RS-232C qua cáp

Xuất dữ liệu liên tục

Loại dữ liệu

 Giá trị tức thời: Lp, Giá trị đã xử lý: Leq, Lmax, Lmin, Lpeak

Tần suất xuất ra

 100 mili giây, 1 giây

Nguồn điện

 Bốn pin IEC R6 (cỡ AA) (pin kiềm hay pin sạc) hoặc nguồn điện bên ngoài (tùy chọn: NC-   98C)

 

Tuổi thọ pin (23 ˚C)

 Pin kiềm LR6 (AA): 16 giờ; Pin sạc  Ni-MH: 16 giờ

Kín bụi / kín nước

 

 IP code: IP54 (ngoại trừ  microphone)

Kích thước, khối lượng

 Khoảng  250 (H) x 76 (W) x 33 mm(D),  khoảng. 400 g (với pin)

NX-42WR Chương trình ghi dạng sóng

Thêm chức năng ghi âm thanh và xử lý mức âm thanh đồng thời